Chú thích Lục_khanh

  1. 1 2 Mạnh Tử, Vạn Chương hạ.
  2. Trương Tú Bình, Vương Hiểu Minh, sách đã dẫn, tr 52
  3. Xuân Thu Tam truyện, tập 3, tr 274
  4. "Quốc ngữ", phần Tấn ngữ.
  5. Tả truyện, năm Hi công thứ 27.
  6. Sử ký, phần Tấn thế gia.
  7. 1 2 Tả truyện, năm Hi công thứ 28.
  8. Xuân Thu tam truyện, tập 5, tr 146-147
  9. Trương Tú Bình, Vương Hiểu Minh, sách đã dẫn, tr 56
  10. Xuân Thu tam truyện, tập 5, tr 186
  11. Năm 597 TCN, Tấn Cảnh công nghe lời Đỗ Ngạn Giả giết Triệu Sóc, mãi đến 583 TCN, khi Tấn Cảnh công sắp mất mới phục lai họ Triệu
Khanh đại phu nước Tấn
Lục khanh
Họ Ngụy
Họ Phạm
Họ Triệu
Họ Trí
Họ Hàn
Hiến tử  • Tuyên tử  • Tu  • Giản tử  • Trang tử  • Khang tử  • Vũ tử
Họ Trung Hàng
Khanh tộc khác
Họ Loan
Họ Khước
Họ Hồ
Họ Tiên
Các nước thời Xuân Thu
Triều đại
Các nước quan trọng
Lỗ • Ngô • Sái • Sở • Tào • Tần • Tấn • Tề • Tống • Trần • Trịnh • Vệ • Việt • Yên
Các nước khác
Ba • Bi • Cam • Cát • Cô Trúc • Cử • Cối • Củng • Chú • Doãn • Đái • Chu (邾) • Chu (周) • Đại • Đam • Đàm (譚) • Đàm (郯) • Đạo • Đằng • Đặng • Đường • Hàn • Hình • Hoàng • Hoạt • Hứa • Kế • Kỷ (杞) • Kỷ (紀) •  • Lai • Lạm • Liệu • Lương • Lưu • Mao • Nghĩa Cừ • Ngu • Ngụy • Nhâm • Nhuế • Nhược • Ôn • Phàn • Quắc • Quyền • Quách • Sùng • Sơn Nhung • Thẩm • Thân • Thục • Thi • Thành • Tiết • Thiệu • Tăng (鄫) • Tăng (曾) • Tùy • Từ • Tức • Tuân • Tiểu Chu • Tiểu Quắc • Ứng • Vinh
Các nước thời Chiến Quốc
Triều đại
Thất hùng
Hàn  • Ngụy  • Sở  • Tần  • Tề  • Triệu  • Yên
Các tiểu quốc
Ba  • Bi  • Tây Chu  • Đông Chu  • Đằng  • Lỗ  • Nghĩa Cừ  • Nhâm  • Tấn  • Thục  • Tiết  • Ti Lương  • Tống  • Trâu  • Trịnh  • Trung Sơn  • Vệ  • Việt